【越語學習誌】文法:Không nổi/không làm được不了


1/Không nổi/không làm được不了
例句:
1. Mùa đông ở đây lạnh đến mức người ta không chịu được.
這裡的冬天冷得真讓人受不了。

2. Chân anh ta bị thương do ngã rồi, không thể tự mình đi được.
她腿摔傷了,自己走不了

2/ Từ ...tớ:從...到
例句:
1. Hội nghị họp từ ngày 17 đến ngày 19 tháng này.
會議從本月17日開到19日。

2. Cuộc thi đấu này từ buổi sáng kéo dài đến tậnchiều.
這場比賽從上午一直持續到下午

《限時限量》EZ Mag雜誌網 卡,任選兩語言8888元,買到賺到!
https://ezlearn.waca.shop/product/detail/606457

《限時限量》EZ Mag雜誌網 卡,任選三語言9999元,買到賺到!
https://ezlearn.waca.shop/product/detail/606459

信箱:tmklang168@gmail.com
電話:0985-438-980
LINE:ezlanguage168
IG:https://www.instagram.com/ez_language/
網站: https://ezlearn.waca.shop/category/49810