011 《第一回:獨居還是合租?》
文法:Tự nhiên
文法:Hay, thường hay
021 《第二回:美國留學程序》
文法:Được ưa chuộng
文法:Hay còn gọi là
032 《第三回:去西貢學習碩士學位》
文法:Vì…nên…
文法:Bao lâu
041 《第四回:去銀行改網路銀行密碼》
文法:Khoảng + số lượng/ thời gian
文法:Đối với…
051 《第五回:在機場辦手續》
文法:Vui lòng + Động từ (動詞)
文法:Nếu... thì...
060 《第六回:辦入學手續》
文法:Cách thể hiện sự lễ phép với bề trên trong giao tiếp: Thêm “Dạ” vào trước nội dung câu nói .
文法:Câu cảm thán với từ “quá”, chỉ mức độ cao. Cấu trúc : tính từ + quá.
071 《第七回:搬出學生宿舍》
文法:Định” – phó từ biểu thị dự định trong tương lai, đứng trước động từ .
文法:Khoảng – phó từ biểu thị định lượng không chính xác.
080 《第八回:想瘦身那就少吃多動吧!》
文法:Đang – phó từ chỉ hành động, trạng thái đang diễn ra ở hiện tại, đứng trước động từ.
文法:Nghe có vẻ …, biểu thị suy nghĩ chủ quan của người nói, thường đứng ở đầu câu hoặc đầu phân câu.
EZ外語工具書特賣
https://faststudy.easy.co/collections/08book