014《一天 10 分鐘,迎戰新聞越南語: 閱讀、聽力、語彙一起加強》
第二回: 胡志明市要求不讓商品突然漲價
文法:Cách liệt kê trong câu sử dụng từ “như” Danh từ + “như”+ liệt kê
文法:Để …
024《流利商業越南語: 不須出國,也能與越南做生意》
第一回: 市場調查
文法:Đã – phó từ chỉ thời gian trong quá khứ, đứng trước động từ
文法:Không những..., mà còn...
034《走訪越南各地學旅遊越語會話》
第八回: 疫情結束後, 你最想去的地方是哪裡?
文法:Động từ + “nhất” - Biểu thị mức độ cao nhất của hành động.
文法:Cách hỏi và trả lời về vị trí trong Tiếng Việt.
044《越南留學生日記,用越語記錄人生》
第七回: 搬出學生宿舍
文法:Định” – phó từ biểu thị dự định trong tương lai, đứng trước động từ
文法:Khoảng – phó từ biểu thị định lượng không chính xác
054《從越南當紅明星 FB 學流行越南語會話》
第八回:主持人 Tran Thanh 的優美語錄
文法:.Phó từ chỉ thời gian “sẽ” – Biểu thị hành động trong tương lai. Thường đứng trước động từ.
文法:Một chút - Danh từ chỉ lượng không xác định, có thể dùng với danh từ và động từ.
064《這些電視劇越南人每天都在看! 影視越南語會話》
第三回:Hương vị tình thân 親情的味道 – 2
文法:Vẫn chưa – biểu thị hành động, trạng thái chưa xảy ra, đứng trước động từ
文法:Làm cho/ Khiến cho + ai đó + như thế nào Làm cho/ Khiến cho
074《全民越南語檢定一路通: 閱讀能力測驗》
第二回: 把財神趕走的 7 個 “致命”風水錯誤
文法:Hãy
文法:Tuy nhiên – Ý muốn nói về một mặt khác, biểu thị quan hệ chuyển hướng.
089《EZ 越南語從零開始 STEP BY STEP》
第一回: 越語字母介紹
096 《單字卡》